
Giới thiệu nhân vật
- Người sử dụng thương có sức mạnh kinh người. Uy nghi như một dũng tướng, các chiêu thức cực kỳ dũng mãnh tuy không linh hoạt như kiếm nhưng khả năng sát thương cao hơn rất nhiều. Vì vậy khuyết điểm của thương khách chính là khả năng phòng ngự và tốc độ ra đòn.
Sử dụng vũ khí:
- Thương
Khí công Thương và cách nâng cơ bản
STT | Hình | Tên khí công | Mô tả | Thông số | Điểm | Yêu cầu | Cách nâng |
1 | ![]() | Kim chung canh khí | Tăng chỉ số phòng thủ cơ bản | 1% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
2 | ![]() | Vận khí liệu thương | Tăng lượng máu hồi phục khi sử dụng bình máu | 1% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm hoặc 0 điểm |
3 | ![]() | Liên hoàn phi vũ | Tăng khả năng xuật hiện chiêu liên hoàn | 1% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 0 điểm |
4 | ![]() | Cuồng phong vạn phá | Tăng thời gian cuồng nộ | 3 giây | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
5 | ![]() | Hoành luyện thái bảo | Tăng chỉ số sinh mện | 8 sinh mệnh | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
6 | ![]() | Di công vi thủ | Khi xuất hiện chuyển 20% sát thương thành phòng thủ | 0,20% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX |
7 | ![]() | Khi trầm đan điền (Thương) | Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX ( nếu PK ) |
8 | ![]() | Nộ hào nhất thanh | Khi tấn công tăng lượng nộ nhận được | 0.10% | 1 điểm | Thăng chức lần 2 | 1 điểm |
9 | ![]() | Can khôn na di | Tăng điểm đả kích võ công , liên hoàn/ tấn công chí mạng | 1,50% đả kích 0,50% chí mạng | 1 điểm | Thăng chức lần 3 | MAX |
10 | ![]() | Thiên hạ cuồng phong | Tăng thêm % sức mạnh khi cuồng phong vạn phá | 1% | 1 điểm | Thăng chức lần 4 | MAX |
11 | ![]() | Nộ huyết xung thiên | Tăng thêm 20% sát thương trong lúc phẫn nộ | 1% | 1 điểm | Thăng chức 4 LV 90 | MAX |
12 | ![]() | Linh giáp hộ thân | Tăng chỉ số ULPT | 3 ULPT | 1 điểm | Thăng chức lần 5 | MAX ( nếu PK ) |
13 | ![]() | Diêm vương phệ nguyệt | Khi xuất hiện chuyển 40% phòng thủ trang bị thành sát thương cộng thêm | 1% | 1 điểm | Thăng thiên 1 | MAX |
14 | ![]() | Sinh tử hữu mệnh | Tăng chĩ số xuất hiện của Diêm vương phệ nguyệt và sát thương cộng thêm | 1% tỉ lệ 1% sát thương | 1 điểm | Thăng thiên 2 | MAX |
15 | ![]() | Địa phẫn xung khí | Tăng sát thương cộng thêm của nộ huyết xung thiên | – | 1 điểm | Thăng thiên 3 | MAX |
16 | ![]() | Thanh xà xuất động | Khi tấn công có khả nấng làm đổi thủ câm lặng trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
17 | ![]() | Hồng nguyệt cuồng phong | Khi xuất hiện tăng uy lực phẫn nộ trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
18 | ![]() | Thái âm cô độc | Khi sức hiện, vông hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |
19 | ![]() | Quang Võ Phép Chiếu | Khi PK có xác xuất tăng thêm 20% sát thương | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |