
Giới thiệu nhân vật:
- Nhân vật tu luyện khí công đến mức thượng thừa không cần sử dụng binh khí chỉ dùng quyền cước vẫn có thể tung hoành giang hồ.
Sử dụng vũ khí:
- Thiết thủ
Khí công Quyền Sư và cách nâng cơ bản
STT | Hình | Tên khí công | Mô tả | Thông số | Điểm | Yêu cầu | Cách nâng |
1 | ![]() | Nộ hào nhất thanh | Khi bị tấn công, tăng lượng nộ nhận được | 0,10% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
2 | ![]() | Vận khí liệu thương | Tăng lương máu hồi phục khi sử dụng bình máu | 1.00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 0 điểm |
3 | ![]() | Ngưng thần tụ khí ( quyền ) | Tăng sức tấn công tối thiểu | 1.00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
4 | ![]() | Cuồng phong vạn phá | Tăng thời gian phẫn nộ | 3 giây | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
5 | ![]() | Linh giáp hộ thân | Tăng chỉ số uy lực phòng thủ | 6 điểm | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX ( nếu PK ) |
6 | ![]() | Ma phủ vi châm | Tăng sát thương khi sủ dụng võ công ( không áp dụng combo) | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX |
7 | ![]() | Khi trầm đan điền (QS) | Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX ( nếu PK ) |
8 | ![]() | Vật ngã nhất thể | Tăng sức tấn công của liên chiêu | 0,60% | 1 điểm | Thăng chức lần 2 | MAX |
9 | ![]() | Kim cung bất quái | Giảm sát thương nhận vào từ đối phương | 1.00% | 1 điểm | Thăng chức lần 3 | MAX |
10 | ![]() | Phong quy diện bích | Khi bị tấn công có khả nâng chuyển 20% sát thương thành phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 4 | MAX |
11 | ![]() | Nộ tâm xuất kích | Khi sử dụng liên chiêu có tỷ lệ tăng 30% sát thương gây ra | 0,60% | 1 điểm | Thăng chức 4 LV 90 | MAX |
12 | ![]() | Thiên hạ cuồng phong | Tăng thêm chỉ số vào trạng thái phẫn nộ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 5 | 1 điểm |
13 | ![]() | Diện quang thạch hỏa | Nếu đôi phương né được đòn đánh có tỷ lệ khóa chân 3 giây | 0,50% | 1 điểm | Thăng thiên 1 | MAX |
14 | ![]() | Dĩ nghĩa sát hỏa | Khi sử dụng liên chiêu có tỷ lệ tăng 30% sát thương gây ra | 0,30% | 1 điểm | Thăng thiên 2 | MAX |
15 | ![]() | Kinh thiên vĩ địa | Khi trong trạng thái phẫn nộ tăng quy lực của Nộ tâm nhất kích | 0,50% | 1 điểm | Thăng thiên 3 | MAX |
16 | ![]() | Thanh xà xuất động | Khi tấn công có khả nấng làm đổi thủ câm lặng trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
17 | ![]() | Hồng nguyệt cuồng phong | Khi xuất hiện tăng uy lực phẩn nộ trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
18 | ![]() | Thái âm cô độc | Khi sức hiện, vông hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |
19 | ![]() | Bất Tử Chi Thể (QS) | Khi bị tấn công có sát xuất phản lại sát thương | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |