
Giới thiệu nhân vật:
- Trong chốn giang hồ có một môn phái tên là Đại Đô Môn chuyên sử dụng khí lực để làm mũi tên ám sát mục tiêu từ xa, Diệu Yến chính là truyền nhân còn sót lại của môn phái ấy.
Sử dụng vũ khí:
- Cung
Khí công Mai liễu chân và cách nâng cơ bản
STT | Hình | Tên khí công | Mô tả | Thông số | Điểm | Yêu cầu | Cách nâng |
1 | ![]() | Kích hoạt cường lực | Tăng lượng hấp thủ của lá chắn khi bị tấn công | PVE 2.00% PVP 1.00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
2 | ![]() | Hấp thụ cường lực | Tăng lương hồi phục lá chắn mỗi giây | 2 điểm | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
3 | ![]() | Bách biến thần hành | Gia tăng xắc suất né tránh | 1,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
4 | ![]() | Tăng thời gian phẫn nộ | Tăng thời gian phẫn nộ ( có sẵn 10 giây ) ( Trong lúc phẫn nộ : chưởng lực, hồi phục, công kích tăng 20% ) | 3 giây | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
5 | ![]() | Huyền vũ chỉ điểm | Tăng chính xác phạm vi tấn công và lực tấn công | 0.50% cự li 1.00% tấn công | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
6 | ![]() | Huyền vũ cường kích | Tăng sát suất xuất hiện đòn đánh chí mạng | 0.20% tỉ lệ 1.00% tấn công | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX |
7 | ![]() | Khí trầm đan điền ( MLC ) | Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX ( nếu PK ) |
8 | ![]() | Huyền vũ nguy hóa | Gia tăng uy lực võ công của Huyền vũ phá thiên cung | 2,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 2 | MAX |
9 | ![]() | Hộ thân khôi nguyên | Lập tức hồi phục 50% Hộ thân cường lực khi bị tấn công ( chỉ xuất hiện khi hộ thân cường lực < 50% ) | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 3 | MAX |
10 | ![]() | Tật đố hóa thân | Khi PK, sát thương lên HBQ giảm 5% Nhưng có tỉ lệ tăng 10% sát thương lên Đàm Hoa Liên ( bao gồm Kiếm ) | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 4 | 1 điểm |
11 | ![]() | Nộ khí xung thiên | Khi bị tấn công, xắc suất 40% thanh nộ đc lấp đầy 1 chỗ trống Nếu đc lắp đày 3 chỗ trống, gia tăng uy lực võ công | 3.00% | 1 điểm | Thăng chức 4 LV 90 | MAX |
12 | ![]() | Hấp huyết tiến công | Khi dưới 50%HP, với tỉ lệ nhất định, hấp thụ 50% sát thương chuyển thành HP ( lượng hấp thụ ko quá 2000 ) | 0.50% | 1 điểm | Thăng chức lần 5 | 1 điểm |
13 | ![]() | Huyền vũ lôi điện | Khi tấn công, xắc suất Huyền vũ xuất hiện tăng 40% ( tổng lực công kích ) | 2.00% | 1 điểm | Thăng thiên 1 | MAX |
14 | ![]() | Huyền vũ nguyền chu | Khi tấn công, xắc suất gây tổn thươngđối thủ bằng 20% sinh lực tối đa của bản thân ( Ko tác dụng trong VLHC ) | 0,50% | 1 điểm | Thăng thiên 2 | MAX |
15 | ![]() | Sát nhân quy | Gia tăng uy lực võ công bằng với số người có thể kích sát trong phạm vi ( tối đa 5 lần ) | PVP : 0.40% | 1 điểm | Thăng thiên 3 | MAX |
16 | ![]() | Liệt nhật viêm viêm | Vô hiệu phòng ngự đối phương trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
17 | ![]() | Mãn nguyện cuồng phong | Áp dụng trạng thái phẫn nộ lên thành viên trong đội 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
18 | ![]() | Thái âm cô độc | Khi xuất hiện vô hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |
19 | ![]() | Điệu môn cương chí | Tăng phòng ngự | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |