
Giới thiệu nhân vật:
- Là nhân vật vừa mạnh trong tấn công vừa là điểm tựa hỗ trợ cho các nhân vật khác trong chiến đấu. Với khả năng về cự ly sát thương cộng với lực tấn công mạnh làm cho nhân vật này vượt trội hơn về tính chuyển biến tình thế trong các trận đánh. Thêm 1 điều giúp nhân vật này nguy hiểm hơn là khả năng né tránh, lẫn trốn hiệu quả các đòn thế tấn công của đối phương.
Sử dụng vũ khí:
- Cung
Khí công Cung và cách nâng cơ bản
STT | Hình | Tên khí công | Mô tả | Thông số | Điểm | Yêu cầu | Cách nâng |
1 | ![]() | Bách bộ xuyên dương | Nâng cao tỷ lệ chính xác | 2,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
2 | ![]() | Liệp ưng chi nhãn | Gia tăng khoảng cách tấn công và xắc suất công kích lớn nhất | 0,50% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
3 | ![]() | Ngưng thần tụ khí | Gia tăng xắc suất công kích tối thiểu | 1,00% | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX |
4 | ![]() | Cuồng phong vạn phá | Nâng cao kéo dài thời gian phẫn nộ | 3 giây | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | 1 điểm |
5 | ![]() | Tiễn hồn quán khí | Gia tăng lực công kích khi sử dụng tên bắn | 1 điểm | 1 điểm | Cơ bản LV.1 | MAX hoặc 1 điểm |
6 | ![]() | Chính bản bồi nguyên | Năng cao sinh mệnh | 8 điểm | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX hoặc 1 điểm |
7 | ![]() | Khi trầm đan điền (Cung) | Tăng sinh mệnh, phòng thủ võ công và phòng thủ | 0,50% | 1 điểm | Thăng chức lần 1 | MAX ( nếu PK ) |
8 | ![]() | Tâm thần ngưng tụ | Nâng cao tỷ lệ nhất kich chí mạng của nhân vật sát thương ( tổn thương tăng gấp 2 lần ) | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 2 | MAX |
9 | ![]() | Lưu tinh tam tiễn | Nâng cao tỷ lệ bắn cung liên tục 3 phát | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 3 | 0 điểm |
10 | ![]() | Hồi lưu chấn khí | Tăng thời gian hiệu ứng kĩ năng hỗ trợ | 15 giây | 1 điểm | Thăng chức lần 4 | 1 điểm |
11 | ![]() | Vô ảnh ám tiễn | Lấy lại mũi tên vô tình công kích,gia tăng công kích sẽ hơn 50% điểm kích đánh tối đa | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức 4 LV 90 | MAX |
12 | ![]() | Độc bá giang hồ | Khi tấn công vật lý có tăng xác xuất phát động chí mạng | 1,00% | 1 điểm | Thăng chức lần 5 | MAX |
13 | ![]() | Lưu vân cường kích | Tăng xác xuất võ công đặt biệt liên kích 3 lần | 0,50% | 1 điểm | Thăng thiên 1 | 0 điểm |
14 | ![]() | Đoạn ngôn trầm trọng | Tăng phòng ngự và trọng lượng | 5 phòng ngự 0.50% trọng lượng | 1 điểm | Thăng thiên 2 | MAX |
15 | ![]() | Nhiệt huyết thần cung | Khi xuất hiện sẽ tăng thêm sát thương cho mũi tên | – | 1 điểm | Thăng thiên 3 | MAX |
16 | ![]() | Mãnh nguyệt cuồng phong | Khi xuất hiện tăng uy lực phẩn nộ trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
17 | ![]() | Liệt nhật Diêm Diêm | Khi xuất hiện loại bỏ thuộc tính trang bi đôi thương trong 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 4 | – |
18 | ![]() | Thái âm cô độc | Khi sức hiện, vông hiệu khả năng hồi máu đối phương 3 giây | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |
19 | ![]() | Minh Tâm chí Sát (cung) | Có sát xuất tấn công trong phạm vi nhất định, tăng sức tấn công | – | 1 điểm | Thăng thiên 5 | – |